Máy lạnh Inverter LG V18WIN nhập Thailand
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều thương hiệu điều hòa lớn nhỏ, trong đó LG là thương hiệu tương đối nổi tiếng trên thị trường. Máy lạnh – điều hòa Lg có rất nhiều mẫu mã và chủng loại, chất lượng tương đối tốt, tiết kiệm năng lượng và tiện ích cao cho người dùng, nó đã được người dùng đón nhận.
Nhìn chung, Máy lạnh LG có chất lượng tương đối tốt, luôn chiếm được cảm tình của người tiêu dùng với giá cả phải chăng, chất lượng sản phẩm cao, chế độ hậu mãi cũng tốt. Khi chọn mua và lắp điều hòa bạn có thể cân nhắc chọn thương hiệu LG.
Chất lượng của máy lạnh LG luôn rất tốt. Công nghệ mới nhất được sử dụng để tích hợp vào sản phẩm, thiết kế hài hòa và sang trọng. Tất cả các sản phẩm được sản xuất tuân thủ đầy đủ các tiêu chuẩn quốc tế IEC.
Model máy lạnh inverter LG V18WIN sản xuất năm 2023 tại Thái Lan
Các tính năng chính của máy lạnh LG V18WIN inverter 2 ngựa:
– Model: V18WIN
– Xuất xứ: LG Thái Lan
– Tính năng chính: Làm lạnh, hút ẩm
– Công máy: 2Hp hay 18000 BTU
– Công nghê điều khiển động cơ máy nén: Inverter – tiết kiệm điện
– Môi chất làm lạnh: Gas R32
– Bộ lọc không khí có khả năng lọc sạch đến 90% bụi mịn PM2.5
– Có chức năng tự động làm sạch bên trong máy giúp hạn chế tối đa số lần phải vệ sinh
– Cánh tản nhiệt của dàn nóng được mạ vàng với khả năng tản nhiệt cao, chống ăn mòn cao, độ bền hơn
– Máy này lắp đặt hiệu quả với phòng có diện tích từ 18 – 30m2 trần nhà dưới 3m
– Bảo hành: 2 năm linh kiện, 10 năm máy nén
Tìm hiểu các điểm nổi bật của may lanh inverter LG V18WIN 2 ngựa
– Công nghệ Inverter: Bộ biến tần inverter trong máy lạnh LG giúp điều chỉnh nhiệt độ mịn bằng cách điều chỉnh tần số. Điều chỉnh không khí lạnh theo môi trường trong nhà và sở thích cá nhân. Điều này giúp máy giảm tối đa những phần năng lượng không cần thiết giảm đáng kể hóa đơn tiền điện. Bên cạnh đó bạn có thể tận hưởng luồng gió nhẹ nhàng và thoải mái hơn.
– Công nghệ cảm biến cơ thể con người: xác nhận vị trí của cơ thể con người theo các tia hồng ngoại do cơ thể con người phát ra và điều chỉnh hướng cung cấp không khí và lượng không khí bất cứ lúc nào theo chuyển động của con người.
– Chế độ tự làm sạch: Khi không khí đi vào máy lạnh sẽ để lại bụi bẩn trên tấm lọc, làm giảm hiệu suất của máy lạnh và dễ khiến vi khuẩn phát triển. Hệ thống làm sạch tự động sẽ tự động hút bụi kịp thời để giữ cho bộ lọc luôn sạch sẽ và mang lại cho bạn một cuộc sống trong lành.
– Chế độ ngủ thoải mái: Ở chế độ ngủ, nhiệt độ trong nhà được điều chỉnh theo quy luật của cơ thể con người, hướng gió và âm lượng được kiểm soát để duy trì môi trường ngủ thoải mái, cải thiện chất lượng giấc ngủ và dễ dàng tận hưởng cuộc sống lành mạnh.
– Bộ lọc đa lớp: hệ thống lọc không khí bao gồm bộ lọc plasma, bộ lọc chống dị ứng, bộ lọc ba màu, v.v. Để loại bỏ bụi, phân định các chất gây dị ứng và loại bỏ mùi hôi cho không khí hít vào, loại bỏ hiệu quả các chất khác nhau. Qua đó loại bỏ những mối nguy hiểm tiềm ẩn trong không khí và tạo ra một môi trường trong nhà trong lành.
– Lớp giảm tiếng ồn, tận hưởng sự yên tĩnh: Máy điều hòa không khí LG đạt mức đột phá 19 decibel, từ nay bạn có thể ngủ thoải mái và ngủ êm hơn.
Thông số kỹ thuật máy lạnh LG V18WIN inverter 2Hp
Máy lạnh LG inverter | V18WIN | ||
Công suất làm lạnh (nhỏ nhất – lớn nhất) |
kW | 150/920/1160 | |
Btu/h | 18000 | ||
Hiệu suất năng lượng | ***** | ||
CSPF | |||
EER/COP | EER | WW | 3.44 |
(Btu/h)/WW | 11.69 | ||
Nguồn điện | Φ,V,Hz | 1 pha, 220- 240V, 50Hz | |
Điện năng tiêu thụ (nhỏ nhất – lớn nhất) |
Làm lạnh | WW | 1540 (27 ~ 2000) |
Cường độ dòng điện (nhỏ nhất – lớn nhất) |
Làm lạnh | A | 7.1 (1.4 ~ 10) |
DÀN LẠNH | |||
Lưu lượng gió (Cao/trung bình/thấp/siêu thấp) |
Làm lạnh | m³/min | 18.5 / 1.24 / 9.7 / 8.0 |
Độ ồn (Cao/trung bình/thấp/siêu thấp) |
Làm lạnh | dB(A) | 45 / 40 / 37 / 32 |
Kích thước | R x C x S | mm | 988 x 345 x 210 |
Khối lượng | Kg | 11,2 | |
DÀN NÓNG | |||
Lưu lượng gió | Tối đa | m³/min | 49 |
Độ ồn | Làm lạnh | dB(A) | 53 |
Kích thước | R x C x S | mm | 770 x 545 x 288 |
Khối lượng | kg | 32.51 | |
Phạm vi hoạt động | ºC DB | 18 ~ 48 | |
Aptomat | A | 20 | |
Dây cấp nguồn | No.x mm² | 3 x 1.0 | |
Tín hiệu giữa giàn nóng và dàn lạnh | No.x mm² | 4 x 1.0 | |
Đường kính ống dẫn | Ống lỏng | mm | Φ6.35 |
Ống gas | mm | Φ12.7 | |
Môi chất lạnh | Môi chất làm lạnh | R32 | |
Nạp bổ sung | g/m | 15 | |
Chiều dài ống | Tối thiểu / Tiêu chuẩn / Tối đa | m | 3 /7.5 / 15 |
Chiều dài không cần nạp | m | 12.5 | |
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 20 | |
Diện tích lắp đặt hiệu quả | Từ 18 -30m2 |
Xem thêm >>> máy lạnh LG | May lanh lap am tran
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.