Máy lạnh âm trần – cassette Mitsubishi heavy FDT100YA-W5 inverter 4Hp

Sản phẩm cùng seri. Bạn đang chọn công suất: 4HP

39,100,000 



    Thông số máy lạnh
    Model: FDT100YA-W5
    Công suất máy: 4HP
    Công suất điện: 2.500 W
    Công nghệ: Inverter
    Loại Gas: R410A
    Kích thước dàn lạnh: 298x840x840mm
    Trọng lượng: 25 kg
    Kích thước dàn nóng: 1300x970x370 mm
    Trọng lượng: 51 kg
    Xuất xứ: Thái Lan
    Bảo hành: 24 tháng

    Giao hàng và lắp đặt 45 phút.
    Cam kết hàng mới chính hãng 100%
    Giá bán lẻ luôn rẻ nhất
    Miễn phí vận chuyển bán kính 15Km
    Kỹ thuật đào tạo từ hãng, sử dụng thiết bị thi công chuyên dụng

    Máy lạnh âm trần – cassette Mitsubishi heavy FDT100VF1 inverter 4 ngựa (Hp)

    Dòng máy lạnh âm trần inverter – tính năng tiết kiệm điện của hãng Mitsubishi Heavy được nhập khẩu từ Thái Lan. Được thiết kế gọn, công suất mạnh mẽ thích hợp lắp đặt với tất cả các thiết kế của trần nhà bằng thạch cao, la phông, tạo không gian thoáng gần như không ảnh hưởng tới phần mỹ quan

    Máy lạnh âm trần Mitsubishi heavy inverter FDT100VF1 công suất 4 ngựa được thiết kế dễ dàng cho việc lắp đặt và bảo trì, hiệu suất làm lạnh cao, hệ thống điều khiển linh hoạt (bằng remode và bằng panel điều khiển)

    may-lanh-am-tran-mitsubishi-FDT100VF1

    Máy lạnh am tran Mitsubishi heavy

    Ưu điểm của máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy FDT100VF1 inverter 4hp

    Sử dụng máy nén được điều khiển bằng biến tần (inverter)

    Với việc kiểm soát và điều khiển bằng bộ biến tần kết hợp với các cảm biến giúp máy lạnh làm việc hiệu quả và tiết kiệm điện

    inverter-mitsubishi-heavy

    Hệ thống điều khiển nắp (vạt gió) độc lập

    Theo điều kiện nhiệt độ phòng cũng như nhu cầu sử dụng của người sử dụng từng khu vực, bốn hướng không khí có thể được điều khiển riêng biệt bằng hệ thống điều khiển ngăn nắp gió (vạt gió).

    Khi điều khiển ngăn nắp (ngăn vạt gió) riêng lẻ có sẵn ngay cả sau khi lắp đặt, khu vực lắp đặt trở nên rộng hơn trước.

    Do tối ưu hóa thiết kế đầu ra của luồng không khí với công nghệ tiên tiến mới của Mitsubishi Heavy, luồng không khí đủ đảm bảo mát, sạch và dòng chảy của luồng không khí đã được xác định giống như mong muốn của người sử dụng (FDT).

    Máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy – luồng không khí 4 chiều

    Nhờ thiết kế mới của bộ trao đổi nhiệt đã thay đổi từ 2 phần sang 1 phần, chiều cao của bộ phận gắn trong nhà sẽ giảm đáng kể.

    tinh-nang-may-lanh-mitsubishi-heavy

    Tính hiệu quả cao

    – Tăng hiệu quả làm lạnh không khí

    Mở rộng diện tích luồng không khí đầu ra giúp giảm tổn thất áp suất do luồng không khí trong nhà.

     – Tăng hiệu quả trao đổi nhiệt

    Áp dụng đường ống hiệu quả cao trong bộ trao đổi nhiệt và tối ưu hóa bộ trao đổi nhiệt, làm tăng hiệu quả truyền nhiệt.

    Luồng thổi không khí sạch

    Với thiết kế hình chữ nhật mới và định góc lệch hướng dòng không khí ra khỏi trần nhà, để giảm vết bẩn lên trên trần nhà.

    Tiếng ồn thấp

    Áp suất âm thanh ở chế độ Lo, trong khi hoạt động làm lạnh tiếng ồn của máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy – luồng không khí 4 chiều chỉ ở mức  30 dB và trong quá trình hoạt động làm ấm không khí chỉ số độ ồn ở mức 32dB.


    Thông số kỹ thuật máy lạnh âm trần Mitsubishi heavy FDT100VF1 inverter 4 ngựa

    TÍNH NĂNG MÁY LẠNH CASSETTE MITSUBISHI CÁC MODEL MÁY LẠNH ÂM TRẦN MITSUBISHI HEAVY INVERTER
    Dàn Lạnh FDT50VF FDT60VF FDT71VF1 FDT100VF1
    Dàn Nóng SRC50ZMX-S SRC60ZMX-S FDC71VNX FDC100VNX
    Nguồn điện 1 Pha, 220 – 240V, 50Hz
    Công suất lạnh kW 5.0 (1.1 ~ 5.6) 5.6 (1.1 ~ 6.3) 7.1  (3.2 ~ 8.0) 10.0  (4.0 ~ 11.2)
    Công Suất sưởi kW 5.4 (0.6 ~ 5.4) 6.7 (0.6 ~ 7.1) 8.0 (3.6 ~ 9.0) 11.2  (4.0 ~ 12.5)
    Công suất điện tiêu thụ Lạnh/ Sưởi kW 1.29/1.29 1.52/1.70 2.04/1.94 2.50/2.58
    COP Lạnh/ Sưởi 3.88/4.19 3.68/3.94 3.48/4.12 4.00/4.34
    Kích thước ngoài
    (Cao x Rộng x Sâu)
    Dàn lạnh mm 246x840x840 298x840x840
    Mặt nạ mm 35x950x950 35x950x950
    Dàn nóng mm 640×800 (+71) x290 750×880 (+88) x340 1300x970x370
    Trọng lượng tịnh Dàn lạnh kg 27.5 29.5
    Dàn nóng kg 45
    Lưu lượng gió
    (cao/Tb/Thấp)
    Dàn lạnh Lạnh m3/Phút 18/16/14 18/16/14 21/19/17 27/24/20
    Sưởi m3/Phút 18/16/14 18/16/14 21/19/17 27/24/20
    Dàn nóng Lạnh/Sưởi m3/Phút 40/33 41.5/39 60/50 100/100
    Môi chất lạnh R410A
    Kích cỡ đường ống Lỏng/Hơi mm 6.35/12.7 9.52/15.88 9.52/15.88
    Bộ điều khiển Có dây: RC-EX1A, RC-E5, RCH-E3, Không dây; RCN-T-36W-E

    ĐẠI LÝ MÁY LẠNH MITSUBISHI GIÁ SỈ
    Địa chỉ: 89/1 Đường Vườn Chuối, Phường 4 Quận 3 TPHCM
    Điện thoại: (028) 38.327.327 – (028). 38.328.328 – 093 327 40 40 – 093 328 40 40
    Hoặc: (028) 39 29 00 55 – (028) 39 29 00 77 – 0938 54 00 55 – 0938 54 00 77
    Email: maylanh24h.com.vn@gmail.com

    Xem thêm >>> May lanh am tran | may lanh Mitsubishi heavy | đại lý máy lạnh tphcm | lắp máy lạnh tủ đứng

    Chưa có đánh giá nào.